Tổng hợp phím tắt trong excel

Không thể phủ nhận lợi ích của Excel mang lại trong công việc tính toán. Đặc biệt, nếu Excel gắn liền với công việc của bạn. Hiểu được điều này, Tin Học Văn Phòng xin tổng hợp các phím tắt trong Excel, hy vọng sẽ giúp ích cho công việc của các bạn được thuận lợi hơn.

1. Phím tắt trong Excel thao tác với File

  • Ctrl + N : Tạo mới bảng tính.
  • Ctrl + O : Mở bảng tính có sẵn.
  • Ctrl + S : Lưu.
  • F12 : Lưu với tên khác.
  • Ctrl + P : In file.
  • Ctrl + F2 : Mở cửa sổ review.
  • Ctrl + F4 : Đóng bảng tính hiện tại.
  • Alt + F4 : Đóng Excel.

2. Phím tắt trong Excel dùng điều hướng trong Bảng tính

  • Phím ←↓↑→ : Di chuyển lên, xuống, sang trái, hoặc sang phải.
  • Phím Page Down / Page Up : Di chuyển xuống cuối/ lên đầu của bảng tính.
  • Alt + Page Down / Alt + Page Up : Di chuyển màn hình sang phải / trái.
  • Tab / Shift + Tab : Di chuyển một ô sang phải / sang trái trong một bảng tính.
  • Ctrl + ←↓↑→ : Di chuyển đến các ô rìa của khu vực chứa dữ liệu.
  • Phím Home : Di chuyển đến ô đầu của một hàng.
  • Ctrl + Home : Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính.
  • Ctrl + End : Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính.
  • Ctrl + F : Hiển thị hộp thoại tìm kiếm.
  • Ctrl + H : Hiển thị hộp thoại tìm kiếm và thay thế.
  • Shift + F4 : Lặp lại việc tìm kiếm trước đó.
  • Ctrl + G : Hiển thị hộp thoại ‘Go to’.
  • Ctrl + ←/→ : Bên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái hoặc bên phải của ô đó.
  • Alt + ↓ :  Hiển thị danh sách auto complete.

3. Phím tắt trong Excel chèn và chỉnh sửa dữ liệu

3.1. Undo/Redo

  • Ctrl + Z : Hoàn tác hành động trước đó (nhiều cấp) – Undo.
  • Ctrl + Y : Đi tới hành động tiếp đó (nhiều cấp) – Redo.

3.2. Clipboard

  • Ctrl + C : Sao chép nội dung của ô được chọn.
  • Ctrl + X : Cắt nội dung của ô được chọn.
  • Ctrl + V : Dán nội dung từ clipboard vào ô được chọn.
  • Ctrl + Alt + V: Nếu dữ liệu tồn tại trong clipboard: Hiển thị hộp thoại Paste Special.

3.3. Chỉnh sửa bên trong ô

  • F2 : Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng.
  • Alt + Enter : Xuống dòng trong cùng một ô Excel.
  • Enter : Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dưới.
  • Shift + Enter : Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên.
  • Tab/Shift + Tab : Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải/hoặc bên trái.
  • Esc : Hủy bỏ việc sửa trong một ô.
  • Backspace : Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
  • Delete : Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
  • Ctrl + Delete : Xóa văn bản đến cuối dòng.
  • Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm) : Chèn thời gian hiện tại.
  • Ctrl + ; (dấu chấm phẩy) : Chèn ngày hiện tại vào ô.

3.4. Chỉnh sửa các ô đang hoạt động hoặc đang chọn

  • Ctrl + D : Copy nội dung ở ô bên trên.
  • Ctrl + R : Copy ô bên trái.
  • Ctrl + ” : Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
  • Ctrl + ‘ : Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
  • Ctrl + – : Hiển thị menu xóa ô/hàng/cột.
  • Ctrl + Shift + + : Hiển thị menu chèn ô/hàng/cột.
  • Shift + F2 : Chèn/Chỉnh sửa một ô comment.
  • Shift + F10, sau đó M : Xóa comment.
  • Alt + F1 : Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại.
  • F11 : Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt.
  • Ctrl + K : Chèn một liên kết.
  • Enter (trong một ô có chứa liên kết) : Kích hoạt liên kết.

3.5. Phím ẩn/hiện các phần tử

  • Ctrl + 9 : Ẩn hàng đã chọn.
  • Ctrl + Shift + 9 : Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó.
  • Ctrl + 0 (số 0) : Ẩn cột được chọn.
  • Ctrl + Shift + 0 (số 0) : Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn (không dùng được trong  Excel 2010).
  • Alt + Shift + → : Nhóm hàng hoặc cột.
  • Alt + Shift + ← : Bỏ nhóm các hàng hoặc cột.

4. Phím tắt trong Excel làm việc với dữ liệu được chọn

4.1. Chọn dữ liệu

  • Shift + Space : Chọn toàn bộ hàng.
  • Ctrl + Space : Chọn toàn bộ cột.
  • Ctrl + Shift + * : Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động.
  • Ctrl + A (Ctrl + Shift + Space): Chọn toàn bộ bảng tính (hoặc các khu vực chứa dữ liệu).
  • Ctrl + Shift + Page Up: Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file Excel.
  • Shift + ←↓↑→ : Mở rộng vùng lựa chọn từ một ô đang chọn.
  • Ctrl + Shift + ↓↑: Chọn/bỏ chọn tất cả các ô kể từ ô đang chọn đến cuối cột
  • Shift + Page Down/Shift + Page Up: Mở rộng vùng được chọn xuống cuối trang màn hình / lên đầu trang màn hình.
  • Shift + Home: Mở rộng vùng được chọn về ô đầu tiên của hàng.
  • Ctrl + Shift + Home: Mở rộng vùng chọn về đầu tiên của bảng tính.
  • Ctrl + Shift + End: Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính (góc dưới bên phải).

4.2. Quản lý trong các vùng lựa chọn

  • F8 : Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn.
  • Shift + F8 : Thêm một (liền kề hoặc không liền kề) dãy các ô để lựa chọn. Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào lựa chọn.
  • Enter/Shift + Enter : Di chuyển lựa chọn ô hiện tại xuống/lên trong vùng đang được chọn.
  • Tab/Shift + Tab : Di chuyển lựa chọn ô hiện tại sang phải/trái trong vùng đang được chọn.
  • Esc : Hủy bỏ vùng đang chọn.

4.3. Chỉnh sửa bên trong ô

  • Shift + ←/→ : Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái / bên phải.
  • Ctrl + Shift + ←/→ : Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái / bên phải.
  • Shift + Home/Shift + End: Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu / đến cuối của ô.

5. Phím tắt trong Excel liên quan đến định dạng dữ liệu

5.1. Định dạng ô

  • Ctrl + 1 : Hiển thị hộp thoại Format.
  • Ctrl + B (Ctrl + 2) : Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm.
  • Ctrl + I (Ctrl + 3) : Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng.
  • Ctrl + U (Ctrl + 4) : Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới.
  • Ctrl + 5 : Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang.
  • Alt + ‘ (nháy đơn) : Hiển thị hộp thoại Style.

5.2. Định dạng số

  • Ctrl + Shift + $ : Định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.
  • Ctrl + Shift + ~ : Định dạng số kiểu General.
  • Ctrl + Shift + # : Định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm.
  • Ctrl + Shift + @ : Định dạng thời gian với giờ, phút và chỉ ra AM hoặc PM.
  • Ctrl + Shift + ^ : Định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân.
  • F4 : Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng.

5.3. Căn ô

  • Alt + H, A, R : Căn ô sang phải.
  • Alt + H , A, C : Căn giữa ô.
  • Alt + H , A, I : Căn ô sang trái.

6. Phím tắt trong Excel thao tác với Sheet

  • Ctrl + Tab / Ctrl + F6 : Chuyển đổi qua lại giữa các bảng tính đang mở.
  • Ctrl + Page Up : Chuyển sang sheet liền ngay bên trái (liền trước) sheet đang mở.
  • Ctrl + Page Down : – Chuyển sang sheet liền ngay bên phải (liền sau) sheet đang mở.
  • Click chuột phải vào các dấu mũi tên ở góc dưới bên trái của thanh Sheet. Khi đó sẽ xuất hiện hộp thọa cho bạn lựa chọn Sheet nào muốn đến.

phím tắt trong excel

Xem thêm:

Bài viết anh từ Microsoft  support Keyboard shortcuts in Excel

Học nhanh hàm VLOOKUP trong Excel 

Tổng hợp các phím tắt trong máy tính bạn cần biết